KẾ HOẠCH
LÀM HỌC BẠ KHỐI 6 VÀ KIỂM TRA CHÉO
ĐẦU NĂM KHỐI 7, 8, 9 - NĂM HỌC 2019 –
2020
I. KHỐI 6
1. Thời gian nhận học bạ
- GVCN
liên hệ với bộ phận học vụ nhận học bạ khối 6.
- GVCN lớp tăng cường tiếng anh (từ
6A3 đến 6A7) nhận thêm học bạ TCTA để làm.
- Giáo viên chủ nhiệm kiểm tra hồ sơ
và thu bổ sung hồ sơ của học sinh nếu chưa có gồm: Hộ khẩu, giấy tờ thuộc diện
ưu tiên (nếu có).
2. Thời gian kiểm tra chéo: Từ ngày 16/09/2019 đến hết ngày 17/09/2019.
Danh sách giáo viên kiểm tra chéo theo danh sách.
- Thời gian chỉnh sửa, bổ sung sai sót: Từ ngày 18/09/2019 đến ngày 19/09/2019.
3. Nội dung kiểm tra
a. Học bạ
- Đủ số lượng theo sĩ số lớp.
- Đánh số thứ tự đầy đủ theo danh sách lớp.
- Điền đầy thông tin trang bìa, trang số 1, 2 và 3.
- Tất cả thông tin (Họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh,
dân tộc, họ tên cha mẹ….) phải khớp với khai sinh.
- Dán hình đầy đủ.
- Có số đăng bộ, mã số học sinh đầy đủ.
b. Khai sinh
- Khai sinh phải hợp lệ (bản sao từ bản chính hoặc photo công
chứng).
- Mặt sau giấy khai sinh GVCN ghi “Đã kiểm tra”, ký và ghi rõ
họ tên (ký góc trái, mặt sau giấy khai sinh).
c. Giấy chứng nhận gia đình thương binh hoặc liệt sĩ (nếu
có): Phải photo công chứng
d. Giấy hoàn thành chương trình tiểu
học (bản chính). Đối với học sinh không có giấy hoàn
thành tiểu học phải có học bạ tiểu học kèm theo.
e. Đầy đủ hộ khẩu, đơn nhập học và
các giấy tờ khác (nếu có).
f. Giấy xác nhận hòa nhập (nếu có)
thông báo học sinh hòa nhập và nộp giấy tờ liên quan cho bộ phận học vụ.
·
Lưu ý:
- Tất cả các loại giấy tờ phải khớp
với thông tin trên giấy khai sinh.
- Giấy tờ sắp xếp theo thứ tự: Giấy
khai sinh, giấy xin chuyển trường, hộ khẩu, chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định, bấm
ở mặt trong trang bìa đầu học bạ, riêng giấy hoàn thành tiểu học bấm ở mặt
trong trang bìa cuối học bạ.
- Hiệu trưởng kí ghi: Tân Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019.
II. KHỐI 7, 8, 9
1. Thời gian hoàn tất học bạ: Từ ngày 03/09/2019
- GVCN cập nhật vào học bạ học sinh
+ Trang đầu ghi năm học, tăng lớp và
ghi tên trường.
+ GVCN điền đầy đủ thông tin trang 4-5 đối
với khối 7, trang 6-7 đối với khối 8 và trang 8-9 đối với khối 9.
- Đánh số thứ tự học bạ theo danh
sách lớp.
- Riêng giáo viên chủ nhiệm lớp tăng
cường tiếng anh sẽ làm thêm học bạ tăng cường.
2. Thời gian kiểm tra chéo: Từ ngày 09/09/2019 đến ngày 10/09/2019.
- Thời gian chỉnh sửa, bổ sung sai sót:
Từ ngày 11/09/2019.
3. Nội dung kiểm tra
- Đủ học bạ so với sĩ số lớp.
- GVCN tự đánh số thứ
tự học bạ theo danh sách học sinh
- Khai sinh hợp lệ (bản chính, bản
sao từ bản chính hoặc photo công chứng).
- Trang lý lịch học sinh phải khớp
với giấy khai sinh.
- Học bạ có dán hình và đóng dấu đầy
đủ.
- Điểm các bộ môn và chữ ký của năm
học trước phải đầy đủ.
- Nếu có sửa điểm phải đúng quy
định.
- Dấu mộc đầy đủ.
DANH SÁCH GVCN KHỐI 6, 7, 8, 9 KIỂM TRA CHÉO |
ĐẦU NĂM - NĂM HỌC
2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
STT |
KHỐI |
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN |
GVCN LỚP |
LỚP KIỂM TRA |
1 |
6 |
Nguyễn Văn Thảo |
6/1 |
6/10 |
2 |
Phạm Thị Trinh |
6/2 |
6/9 |
3 |
Bùi Hương Đoan Thùy |
6/3 |
6/8 |
4 |
Nguyễn Đức Chiêu Nghi |
6/4 |
6/7 |
5 |
Nguyễn Thị Hoa Phượng |
6/5 |
6/6 |
6 |
Ngô Thị Ngọc Thủy |
6/6 |
6/5 |
7 |
Đỗ Thị Minh Cẩm |
6/7 |
6/4 |
8 |
Lê Thị Thanh Huyền |
6/8 |
6/3 |
9 |
Ngô Thị Nguyệt |
6/9 |
6/2 |
10 |
Lê Thị Huyền |
6/10 |
6/1 |
11 |
7 |
Nguyễn Thị Hạnh Linh |
7/1 |
7/10 |
12 |
Dương Thị Thu Hà |
7/2 |
7/9 |
13 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
7/3 |
7/8 |
14 |
Lê Văn Hỷ |
7/4 |
7/7 |
15 |
Bùi Thị Bích Liên |
7/5 |
7/6 |
16 |
Nguyễn Thanh Tâm |
7/6 |
7/5 |
17 |
Phạm Thị Hằng |
7/7 |
7/4 |
18 |
Nguyễn Như Phúc |
7/8 |
7/3 |
19 |
Nguyễn Thị Bích Phụng |
7/9 |
7/2 |
20 |
Phạm Thị Thu |
7/10 |
7/1 |
21 |
8 |
Trần Thùy Mỹ Linh |
8/1 |
8/10 |
22 |
Lê Thị Ngọc Phượng |
8/2 |
8/9 |
23 |
Nguyễn Thị Việt Hà |
8/3 |
8/8 |
24 |
Nguyễn Thị Kim Luyến |
8/4 |
8/7 |
25 |
Đỗ Thùy Kim Thoa |
8/5 |
8/6 |
26 |
8 |
Nguyễn Thị Thảo |
8/6 |
8/5 |
27 |
Phạm Thị Hồng Liên |
8/7 |
8/4 |
28 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
8/8 |
8/3 |
29 |
Lê Thị Tuyết Ngân |
8/9 |
8/2 |
30 |
Phạm Hoàng Tuyên |
8/10 |
8/1 |
31 |
9 |
Nguyễn Hồng Phúc |
9/1 |
9/11 |
32 |
Vũ Thị Thu Hà |
9/2 |
9/10 |
33 |
Đường Thị Võ Phi |
9/3 |
9/9 |
34 |
Nguyễn Thị Ngọc Song |
9/4 |
9/8 |
35 |
Lê Kim Phượng |
9/5 |
9/7 |
36 |
Nguyễn Thị Phước Lành |
9/6 |
9/5 |
37 |
Đinh Thị Ngọc Nhung |
9/7 |
9/6 |
38 |
Huỳnh Quốc Phong |
9/8 |
9/4 |
39 |
Trần Nguyên Khôi |
9/9 |
9/3 |
40 |
Ngô Thị Thu Hà |
9/10 |
9/2 |
41 |
Lê Thị Duyên |
9/11 |
9/1 |