UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Tân Bình, Ngày 03 tháng 05 năm 2019.
|
THÔNG BÁO
V/v: NHẬP ĐIỂM HỌC BẠ VÀ LỊCH KIỂM TRA CHÉO
HỌC KÌ II, CẢ
NĂM – NĂM HỌC 2018 – 2019
I. THỜI GIAN VÀO ĐIỂM VÀ KIỂM TRA CHÉO
1.
Khối 9
-
Thời
gian vào điểm: Thứ bảy, ngày 04/5/2019
sau khi xét duyệt xong, đến thứ tư, ngày 08/5/2019.
-
Thời
gian kiểm tra chéo và bổ sung sai sót: Chiều thứ năm, ngày 09/5/2019.
v Lưu
ý:
-
Ngày 09/5/2019
khối 9 phải hoàn tất hồ sơ để đón đoàn kiểm tra chéo của Trường THCS Ngô Quyền
vào ngày 10/5/2019.
2.
Khối
6, 7, 8
-
Thời
gian vào điểm: Từ thứ năm, ngày 09/5/2019
đến thứ tư, ngày 15/5/2019. Giáo viên vô điểm theo ngày nghỉ chuyên môn.
-
Ngày
16/5/2019: Giáo viên chủ nhiệm khối 6, 7, 8 tiến hành phê học bạ, hoàn tất phần
chủ nhiệm.
-
Thời
gian kiểm tra chéo: Thứ sáu, ngày 17/5/2019.
-
Thời
gian chỉnh sửa sai sót: Thứ bảy, ngày 18/5/2019.
v Lưu
ý :
-
GVCN được
phân công sắp xếp thời gian để vô điểm và kiểm tra chéo đúng thời gian.
-
Giáo
viên được dùng mộc tên để đóng dấu phần kí tên (dùng mực màu xanh).
-
Nội dung
kiểm tra chéo theo biên bản đính kèm trong học bạ của mỗi lớp.
-
GVCN khi
kiểm tra chéo cần ghi rõ họ tên của giáo viên sai sót.
-
Sau khi kiểm
tra chéo, đề nghị các GVCN & GVBM xem lại biên bản kiểm tra chéo của lớp
mình chủ nhiệm & dạy để bổ sung nếu có sai sót.
II. HƯỚNG DẪN VÀO ĐIỂM
1. Học bạ
-
Ghi điểm
đúng bộ môn quy định ở HKII & cả năm. Nếu có sửa điểm phải gạch và sửa lại
bằng bút đỏ và kí xác nhận bằng mực đỏ ở cột ký tên.
-
Kết quả
xếp loại hạnh kiểm, học lực được ghi như sau:
+ Xếp loại hạnh kiểm được ghi: Tốt (T), khá (K), trung bình
(Tb), yếu (Y).
+ Học lực được được ghi: Giỏi (G), khá (K), trung bình
(Tb), yếu (Y), kém (Kém).
-
Nếu GVCN
ghi sai kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm thì dùng bút mực đỏ gạch bỏ kết quả xếp loại cũ, ghi kết quả xếp loại
mới vào phía trên, bên phải vị trí cũ bằng bút đỏ và dùng bút mực xanh xác
nhận sửa ở phần NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM.
VD: “Có sửa xếp loại học lực (hoặc
hạnh kiểm) hoặc học kỳ I (hoặc học kì II, cả năm) là:…………” và ký tên xác
nhận sửa kết quả xếp loại.
-
Tổng số ngày
nghỉ: Không nghỉ ghi chữ “không”, nếu có ngày nghỉ phải ghi rõ
số buổi (Ví dụ: 01, 02 hoặc 03..). Không cần ghi P&KP.
-
Cột lên
lớp thẳng: GVCN mượn dấu của học vụ để đóng.
-
Các giấy
khen thưởng TDTT và văn nghệ: Ghi vào cột khen thưởng đặc biệt khác.
-
Các mục
còn lại không có thì ghi “không”.
-
GVCN kí
và ghi rõ họ tên nhưng không kết số chỗ sai, chờ sau khi kiểm tra chéo xong nếu
không có sai sót thì ghi chữ “không”.
v
Lưu ý:
-
Ngày
Hiệu Trưởng ký học bạ: GVCN ghi:
+
Khối 9: Ngày 09/05/2019.
+
Khối 6 + 7 + 8: Ngày 20/05/2019.
-
Dấu
duyệt “Nhất trí với ý kiến của GVCN “(Học vụ đóng).
-
Dấu
Trường và tên BGH ký (Văn thư đóng).
2. Sổ
gọi tên ghi điểm
-
Giáo
viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn kí xác nhận đầy đủ các trang.
-
Kiểm
tra chéo giữa sổ điểm, học bạ phải khớp.
-
GV có
sửa điểm phải xác nhận vào cuối trang cột của GV dạy “Có sửa 0…chỗ, môn….(ký và
ghi rõ họ tên GVBM).
v
Lưu ý: Đề nghị Giáo viên đọc kỹ hướng
dẫn vào điểm để tránh sai xót.
|
KT.
HIỆU TRƯỞNG
PHÓ
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Thanh Bình
|
DANH SÁCH GVCN KHỐI 6, 7, 8, 9 KIỂM TRA CHÉO |
HỌC KÌ II, CẢ NĂM -
NĂM HỌC: 2018 - 2019 |
STT
|
KHỐI
|
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN
|
GVCN LỚP
|
LỚP KIỂM TRA
|
1
|
6
|
Bùi
Hương Đoan Thùy
|
6/1
|
6/10
|
2
|
Đỗ
Thị Minh Cẩm
|
6/2
|
6/9
|
3
|
Nguyễn
Đức Chiêu Nghi
|
6/3
|
6/8
|
4
|
Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
6/4
|
6/7
|
5
|
Phạm Thị Hằng
|
6/5
|
6/6
|
6
|
Phạm Thị Thu
|
6/6
|
6/5
|
7
|
Nguyễn Văn Thảo
|
6/7
|
6/4
|
8
|
Ngô Thị Nguyệt
|
6/8
|
6/3
|
9
|
Nguyễn Thị Dung
|
6/9
|
6/2
|
10
|
Lê Thị Thanh Huyền
|
6/10
|
6/1
|
11
|
7
|
Nguyễn
Thị Thu Hương
|
7/1
|
7/10
|
12
|
Nguyễn
Thị Bích Phụng
|
7/2
|
7/9
|
13
|
Nguyễn
Thị Hạnh Linh
|
7/3
|
7/8
|
14
|
Bùi Thị Bích Liên
|
7/4
|
7/7
|
15
|
Phạm Thị Hồng Liên
|
7/5
|
7/6
|
16
|
Lê Văn Hỷ
|
7/6
|
7/5
|
17
|
Đinh Ánh Uyên
|
7/7
|
7/4
|
18
|
Lê Thị Huyền
|
7/8
|
7/3
|
19
|
Nguyễn Như Phúc
|
7/9
|
7/2
|
20
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
7/10
|
7/1
|
22
|
8
|
Nguyễn Thị Việt Hà
|
8/1
|
8/11
|
23
|
Trần Thùy Mỹ Linh
|
8/2
|
8/10
|
24
|
Lê Thị Ngọc Phượng
|
8/3
|
8/9
|
25
|
Nguyễn Thị Thảo
|
8/4
|
8/8
|
26
|
Đinh Văn Nhuận
|
8/5
|
8/7
|
27
|
Đỗ Thùy Kim Thoa
|
8/6
|
8/5
|
28
|
Lê Thị Tuyết Ngân
|
8/7
|
8/6
|
29
|
Phạm Hoàng Tuyên
|
8/8
|
8/4
|
30
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
8/9
|
8/3
|
|
Nguyễn Thị Kim Luyến
|
8/10
|
8/2
|
31
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
8/11
|
8/1
|
32
|
9
|
Lê Thị Duyên
|
9/1
|
9/10
|
33
|
Nguyễn Thị Phước Lành
|
9/2
|
9/9
|
34
|
Đường Thị Võ Phi
|
9/3
|
9/8
|
35
|
Đinh Thị Ngọc Nhung
|
9/4
|
9/7
|
36
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
9/5
|
9/6
|
37
|
Huỳnh Quốc Phong
|
9/6
|
9/5
|
38
|
Trần Nguyên Khôi
|
9/7
|
9/4
|
39
|
Vũ Thị Thu Hà
|
9/8
|
9/3
|
40
|
Nguyễn Thị Ngọc Song
|
9/9
|
9/2
|
41
|
Lê Kim Phượng
|
9/10
|
9/1
|