UBND
QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG
THCS NGUYỄN GIA THIỀU
Số: /KH-THCS NGT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc.
Tân Bình, ngày
tháng 12 năm 2018.
|
KẾ HOẠCH
VÀO ĐIỂM HỌC BẠ VÀ LỊCH KIỂM
TRA CHÉO
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 -
2019
I.
MỤC ĐÍCH
- Cập nhật kịp
thời điểm số cho học sinh theo đúng quy định.
- Kịp thời khắc phục những sai sót về hồ sơ học vụ,
chuẩn bị tốt cho hồ sơ học sinh xét tốt nghiệp và thi tuyển sinh lớp 10.
II.
THỜI GIAN VÀO ĐIỂM VÀ KIỂM TRA CHÉO
1.
Thời gian kiểm tra chéo bảng điểm.
- Thứ 5, ngày 27/12/ 2018.
GVCN nhận bảng điểm kiểm tra.
- Thứ 6, ngày 28/12/2018 GVCN
kiểm tra chéo bảng điểm xét duyệt
theo phân công
2.
Thời gian vào điểm học bạ
-
GVCN & GVBM bắt đầu vào điểm học bạ từ thứ 7, ngày 29/12/2018 (sau khi xét duyệt xong) đến
thứ 7, ngày 05/01/2019.
3.
Thời gian GVCN kiểm tra chéo học bạ - sổ điểm
- Thứ 2, ngày 07/01/2019 -> thứ 3, ngày 08/01/2019 GVCN được phân công
sắp xếp thời gian để kiểm tra (Theo danh sách đính kèm).
- Biên bản và nội dung kiểm tra chéo đính kèm ở học bạ
của mỗi lớp.
Lưu ý:
§ GVCN khi kiểm tra chéo cần ghi rõ họ và tên giáo viên
sai sót.
§ Sau khi kiểm tra chéo, đề nghị các GVCN & GVBM xem
lại biên bản kiểm tra để bổ sung chỉnh sửa nếu có sai sót.
4. Thời gian bổ sung, điều chỉnh sai sót: Thứ 4, ngày 09/01/2019.
III.
HƯỚNG DẪN VÀO ĐIỂM HỌC BẠ
- Vào điểm phải đúng quy định theo Thông tư số
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ GD&ĐT và văn bản số 4058/GDĐT-TrH
ngày 2/12/2013 của Sở GD&ĐT.
- Điểm TB HKI, xếp loại học lực và hạnh kiểm phải
trùng khớp với bảng điểm của BGH.
GVCN lưu ý cách viết:
§ Xếp loại hạnh kiểm
được ghi: Tốt (T), khá (K), trung
bình (Tb), yếu (Y).
§ Học lực được được
ghi: Giỏi (G), khá (K), trung bình (Tb),
yếu (Y), kém (Kém).
- Điểm
số phải đảm bảo ghi chính xác.
- Chỉ ghi kết quả học tập và rèn luyện của học sinh vào
học bạ sau khi đã xét duyệt xong, kết quả ghi ở học bạ phải trùng khớp với kết
quả ghi ở sổ gọi tên và ghi điểm.
- Điểm trung bình các môn (học kỳ, cả năm) ghi bằng số
nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm
tròn số (Ví dụ: 5,0; 6,5; 8,2). Xếp loại học kỳ, cả năm đối với các môn học
đánh giá bằng nhận xét được phép ghi tắt: Đạt yêu cầu (Đ); Chưa đạt yêu
cầu (CĐ).
- Chỉ
dùng bút mực nước màu xanh để vô điểm (trừ nội dung sửa chữa).
-
Giáo viên vô điểm tại phòng Học vụ, không được mang học bạ ra khỏi phòng.
Lưu ý: Trường hợp ghi sai điểm hoặc xếp loại học lực
hạnh kiểm phải thực hiện như sau:
§
Nếu giáo viên bộ môn ghi sai điểm trung bình hoặc xếp loại học lực và hạnh
kiểm thì dùng bút mực đỏ gạch bỏ kết quả cũ, ghi kết quả mới vào phía trên, bên
phải vị trí cũ (Không xác nhận sửa).
|
KT. HIỆU
TRƯỞNG
PHÓ HIỆU
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần
Thanh Bình
|
LỊCH KIỂM TRA CHÉO HỌC BẠ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018-2019
STT
|
KHỐI
|
HỌ
VÀ TÊN GIÁO VIÊN
|
GVCN
LỚP
|
LỚP
KIỂM TRA
|
1
|
6
|
Bùi Hương Đoan Thùy
|
6/1
|
6/10
|
2
|
Đỗ Thị Minh Cẩm
|
6/2
|
6/9
|
3
|
Nguyễn Đức Chiêu Nghi
|
6/3
|
6/8
|
4
|
Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
6/4
|
6/7
|
5
|
Phạm Thị Hằng
|
6/5
|
6/6
|
6
|
Phạm Thị Thu
|
6/6
|
6/5
|
7
|
Nguyễn Văn Thảo
|
6/7
|
6/4
|
8
|
Ngô Thị Nguyệt
|
6/8
|
6/3
|
9
|
Nguyễn Thị Dung
|
6/9
|
6/2
|
10
|
Lê Thị Thanh Huyền
|
6/10
|
6/1
|
11
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
7/1
|
7/10
|
12
|
Nguyễn Thị Bích Phụng
|
7/2
|
7/9
|
13
|
Nguyễn Thị Hạnh Linh
|
7/3
|
7/8
|
14
|
Bùi Thị Bích Liên
|
7/4
|
7/7
|
15
|
Phạm Thị Hồng Liên
|
7/5
|
7/6
|
16
|
Lê Văn Hỷ
|
7/6
|
7/5
|
17
|
Đinh Ánh Uyên
|
7/7
|
7/4
|
18
|
Lê Thị Huyền
|
7/8
|
7/3
|
19
|
Nguyễn Như Phúc
|
7/9
|
7/2
|
20
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
7/10
|
7/1
|
22
|
8
|
Nguyễn Thị Việt Hà
|
8/1
|
8/11
|
23
|
Trần Thùy Mỹ Linh
|
8/2
|
8/10
|
24
|
Lê Thị Ngọc Phượng
|
8/3
|
8/9
|
25
|
Nguyễn Thị Thảo
|
8/4
|
8/8
|
26
|
Đinh Văn Nhuận
|
8/5
|
8/7
|
27
|
8
|
Đỗ Thùy Kim Thoa
|
8/6
|
8/5
|
28
|
Lê Thị Tuyết Ngân
|
8/7
|
8/6
|
29
|
Phạm Hoàng Tuyên
|
8/8
|
8/4
|
30
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
8/9
|
8/3
|
|
Nguyễn Thị Kim Luyến
|
8/10
|
8/2
|
31
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
8/11
|
8/1
|
32
|
9
|
Lê Thị Duyên
|
9/1
|
9/10
|
33
|
Nguyễn Thị Phước Lành
|
9/2
|
9/9
|
34
|
Đường Thị Võ Phi
|
9/3
|
9/8
|
35
|
Đinh Thị Ngọc Nhung
|
9/4
|
9/7
|
36
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
9/5
|
9/6
|
37
|
Huỳnh Quốc Phong
|
9/6
|
9/5
|
38
|
Trần Nguyên Khôi
|
9/7
|
9/4
|
39
|
Vũ Thị Thu Hà
|
9/8
|
9/3
|
40
|
Nguyễn Thị Ngọc Song
|
9/9
|
9/2
|
41
|
Lê Kim Phượng
|
9/10
|
9/1
|