UBND QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /KH-THCS NGT Tân
Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2018
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI
BỘ NĂM HỌC 2018 – 2019
Căn cứ Quyết định số
2953/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 2654/GDĐT-TrH
ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn nhiệm vụ giáo
dục trung học năm học 2018-2019;
Căn cứ Phương hướng, nhiệm vụ
năm học 2018 -2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình;
Căn cứ Kế hoạch số
1028/KH-GDĐT-TrH ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận
Tân Bình về kế hoạch chuyên môn cấp Trung học cơ sở năm học 2018 – 2019;
Căn cứ
Kế hoạch năm học 2018 – 2019 của nhà trường,
Trường THCS Nguyễn
Gia Thiều xây dựng kế hoạch công tác kiểm tra nội bộ năm học 2018 –
2019
như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-
Kiểm tra đội ngũ trong việc chấp hành Pháp luật nhà
nước, Luật giáo dục, Điều lệ nhà trường, các quy định, quy chế của ngành, của
nhà trường, kế hoạch năm học để có biện pháp chấn chỉnh kịp thời.
-
Kiểm tra hoạt động chuyên môn nhằm tạo động lực để giáo viên hoàn thành
tốt nhiệm vụ chuyên môn, đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng và
hiệu quả giáo dục.
-
Thực hiện thanh kiểm tra cho tất cả cho các bộ phận (Học
vụ, Giáo vụ, Hành chánh, Tài chánh, y tế học đường, quản sinh …) nhằm thúc đẩy
các bộ phận hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
- Kiểm tra và rà soát việc xây dựng và tổ chức thực hiện các quy
chế
(quy chế dân chủ, quy chế chuyên môn, quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế tổ chức và hoạt động) và các qui định khác của nhà trường;
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ của công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị theo vị trí công tác, chức danh nghề nghiệp; nhiệm vụ được giao, được phân công; hoạt động dạy thêm, học thêm; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
-
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch; các qui định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng;
-
Kiểm tra thực hiện chức trách của
Tổ trưởng chuyên môn, nhiệm vụ của giáo viên theo quy định của Điều lệ nhà trường (tập trung vào việc đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra, đánh giá học sinh, thực hiện nội dung và chương trình giảng dạy,
công tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng);
-
Kiểm tra công tác quản lý tài chính, tài sản, các điều kiện đảm bảo cho hoạt động giảng dạy và giáo dục
(tập trung vào những khâu còn hạn chế, yếu kém);
- Kiểm tra các điều kiện cần thiết phục vụ cho việc tiếp công dân (thời gian, địa điểm, con người, hồ sơ sổ sách,..) và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo quy định của Luật Tiếp công dân, Luật khiếu nại, Luật tố cáo và các văn bản có liên quan.
- Kiểm tra hoạt động học tập và
rèn luyện của học sinh thông qua các hoạt động tập thể, qua hoạt động ngoài giờ
lên lớp, hoạt độnmg trải nghiệm sáng tạo, các Hội thi…
III.
ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA
-
Toàn thể giáo viên (kiểm tra chuyên đề
hoặc toàn diện)
-
Tất cả các bộ phận: Hành chánh – Học vụ –
Tài vụ – Y tế học đường – Thiết bị – Thư viện – Thí nghiệm – Tin học – Quản
sinh – Bảo vệ – Phục vụ.
IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.
Kiểm tra nhiệm vụ chuyên môn giáo viên
Tháng
|
Nội dung kiểm tra
|
Đối tượng
|
Phụ trách
|
được kiểm tra
|
kiểm tra
|
9
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Nguyễn Văn Thảo
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Nguyễn Như Phúc
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Phạm Hoàng Tuyên
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Trần Nguyên Khôi
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Lê Thị Thanh Huyền
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Bùi Hương Đoan Thuỳ
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Lê Thị Duyên
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Phạm Thị Thu
|
TTCM + PHT
|
Công tác chủ
nhiệm
|
Đinh Văn Nhuận
|
TTCM + PHT
|
10
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Bùi Kim Oanh
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Nguyễn Thị Việt Hà
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Trần Thiện Võ
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Vũ Thị Lưu
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Lê Thị Ngọc Phượng
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Lê Long Ngọc Dung
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Phạm Thị Đoan Trang
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Nguyễn Thị Bích Phượng
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Đặng Thị Liên
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Nguyễn Thị Dung
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Nguyễn Thị Mai Trâm
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Lê Thị Thùy
|
TTCM + PHT
|
11
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Nguyễn Thị Phước Lành
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Vũ Thị Thu Hà
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Ngô Thị Thu Hà
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Nguyễn Thị Thảo
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Lê Kim Phượng
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Huỳnh Tấn Dũng
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Nguyễn Thành Long
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Lê Thị Tuyết Ngân
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Đường Thị Võ Phi
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Trần Thùy Mỹ Linh
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Lê Hoàng Ngọc Trân
|
TTCM + PHT
|
Sử dụng đồ dùng
dạy học
|
Đoàn Trần Việt
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Huỳnh Quốc Phong
|
TTCM + PHT
|
1&2
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Bùi Thị Bích Liên
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Nguyễn Thị Ngọc Song
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Dương Thị Thu Hà
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Nguyễn Thị Bích Phụng
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Nguyễn Đức Chiêu Nghi
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Phạm Thị Hằng
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích hợp
liên môn
|
Hồ Thị Thu Ranl
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Nguyễn Thị Kim Luyến
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Dương Khải Hưng
|
TTCM + PHT
|
Sử dụng đồ dùng
dạy học
|
Nguyễn Phi Phương
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Nguyễn Thị Hạnh Linh
|
TTCM + PHT
|
3
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Vũ Thị Thanh Tâm
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Đinh Thị Ngọc Nhung
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Phạm Thị Hồng Liên
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Nguyễn Thị Nhung
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Châu Thổ Bức
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Ngô Thị Nguyệt
|
TTCM + PHT
|
Dạy học tích
hợp liên môn
|
Vũ Thị Hồng Thắm
|
TTCM + PHT
|
Sử dụng đồ dùng
dạy học
|
Đỗ Hoàng Trung
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Lê Văn Hỷ
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới kiểm
tra đánh giá
|
Chung Thị Bích Ngọc
|
TTCM + PHT
|
4
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Lê Thị Huyền
|
TTCM + PHT
|
Công tác tổ
chức hoạt động NGLL
|
Đỗ Thị Minh Cẩm
|
TTCM + PHT
|
Dạy học theo
chủ đề
|
Ngô Thị Ngọc Thủy
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Trần Anh Tuấn
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Đỗ Thùy Kim Thoa
|
TTCM + PHT
|
Ứng dụng CNTT
trong dạy học
|
Lê Quốc Thắng
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Phạm Phương Điền
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới phương
pháp dạy học
|
Đinh Ánh Uyên
|
TTCM + PHT
|
Sử dụng đồ dùng
dạy học
|
Hoàng Nguyễn Minh Trí
|
TTCM + PHT
|
Đổi mới sinh
hoạt tổ nhóm chuyên môn
|
Lê Thị Chung
|
TTCM + PHT
|
2. Kiểm
tra nhiệm vụ các bộ phận
Tháng
|
Nội dung được kiểm tra
|
Bộ phận
được kiểm tra
|
Phụ trách
bộ phận
|
Phụ trách
kiểm tra
|
10
|
Sổ chuyển đi, đến, sổ đăng bộ, tình hình lưu trữ học bạ,
sổ điểm cái, thống kê học sinh
|
Học
vụ
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
10
|
Tình hình hoạt động phòng máy
|
Phòng
vi
tính
|
Bùi Nguyên Hùng;
Nguyễn Hoàng Linh
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
10
|
Công tác vệ sinh, tình hình sử dụng trang thiết bị
vệ sinh
|
Phục
vụ
|
Hoàng Thị Dung;
Phan Thị Phụng
|
Trần Thanh Bình
|
10
|
Việc chuẩn bị ĐDDH - Thực hiện sổ sách
|
Thiết
bị
|
Nguyễn Đỗ Tuấn
Anh
|
Trần Thanh Bình
|
10
|
Danh mục sách, tình hình cho mượn, lưu trữ sách, kế hoạch thực
hiện chuyên đề
|
Thư
viện
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
10
|
Việc chuẩn bị ĐDDH - Thực hiện sổ sách
|
Thực
hành
thí
nghiệm
|
Vũ
Thị Hồng Thắm;
Nguyễn
Văn Thảo
|
Trần Thanh Bình
|
10
|
Tình hình hồ sơ sách y tế, Lịch trực, danh mục thuốc, kế hoạch
thực hiện chuyên đề, phối hợp phòng chống dịch bệnh, kỹ năng sơ
cấp cứu.
|
Y tế
học
đường
|
Nguyễn Hoàng Anh
Thự
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
11
|
Lịch, tình hình, sổ ghi chép, tác phong trực Bảo
vệ
|
Bảo
vệ
|
Lê Vinh Quang;
Nguyễn Văn Phước;
Phạm Văn Thắng
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
11
|
Sổ tay giám thị, tác phong, tình hình ổn định
trật tự, nề nếp học sinh
|
Giám
thị
|
Nguyễn Viết
Hùng;
Huỳnh Quang Thương;
Phạm Duy Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
11
|
Kiểm tra sổ sách kế toán, kiểm tra thực hiện chi
tiêu nội bộ
|
Kế
toán
|
Phan Thị Ngọc Lệ
|
Nguyễn Xuân Đắc
|
11
|
Kiểm quỹ, sổ sách quản lý thu chi
|
Thủ
quỹ
|
Nguyễn Thị Xuân
Tiên
|
Nguyễn Xuân Đắc
|
11
|
Bảo quản, sử dụng con dấu; sổ công văn đi đến, tình hình lưu
trữ công văn
|
Văn
thư
|
Nguyễn Hoàng Anh
Thư
|
Trần Thanh Bình
|
3
|
Tình hình hoạt động phòng máy
|
Phòng
vi
tính
|
Bùi Nguyên Hùng;
Nguyễn Hoàng Linh
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
3
|
Công tác vệ sinh, tình hình sử dụng trang thiết bị
vệ sinh
|
Phục
vụ
|
Hoàng Thị Dung
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
3
|
Việc chuẩn bị ĐDDH - Thực hiện sổ sách
|
Thiết
bị
|
Nguyễn Đỗ Tuấn
Anh
|
Trần Thanh Bình
|
3
|
Danh mục sách, tình hình cho mượn, lưu trữ sách, kế hoạch
thực hiện chuyên đề
|
Thư
viện
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
3
|
Việc chuẩn bị ĐDDH - Thực hiện sổ sách
|
Thực
hành
thí
nghiệm
|
Vũ
Thị Hồng Thắm;
Nguyễn
Văn Thảo
|
Trần Thanh Bình
|
3
|
Tiình hình thu BHYT, sổ sách y tế, Lịch trực, danh mục
thuốc, kế hoạch thực hiện chuyên đề, phối hợp phòng chống dịch bệnh,
kỹ năng sơ cấp cứu.
|
Y tế
học
đường
|
Phan Thị Phụng
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
4
|
Lịch, tình hình, sổ ghi chép, tác phong trực Bảo
vệ
|
Bảo
vệ
|
Lê Vinh Quang;
Nguyễn Văn Phước;
Phạm Văn Thắng
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
4
|
Sổ tay giám thị, tác phong, tình hình ổn định
trật tự, nề nếp học sinh
|
Giám
thị
|
Nguyễn Viết
Hùng;
Huỳnh Quang Thương;
Phạm Duy Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
4
|
Sổ chuyển đi, đến, sổ đăng bộ, tình hình lưu trữ học bạ,
sổ điểm cái, thống kê học sinh
|
Học
vụ
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Trần Thanh Bình
|
4
|
Kiểm tra sổ sách kế toán, kiểm tra thực hiện chi
tiêu nội bộ
|
Kế
toán
|
Phan Thị Ngọc Lệ
|
Nguyễn Xuân Đắc
|
4
|
Kiểm quỹ, sổ sách quản lý thu chi
|
Thủ
quỹ
|
Nguyễn Thị Xuân
Tiên
|
Nguyễn Xuân Đắc
|
4
|
Bảo quản, sử dụng con dấu; sổ công văn đi đến, tình hình lưu
trữ công văn
|
Văn
thư
|
Nguyễn Hoàng Anh
Thư
|
Nguyễn Đức Anh
Khoa
|
Nơi nhận: HIỆU
TRƯỞNG
- Phòng GD&ĐT; (Đã
ký)
- TTCM;
- Lưu VT. Nguyễn Xuân Đắc