UBND QUẬN TÂN BÌNH
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN GIA THIỀU
|
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|

|

|
Số: 368A/KH-THCS NGT
|
Tân Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
Thực tập sư phạm - Trường Đại học Sài Gòn
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Giúp sinh viên (SV) đáp ứng được yêu cầu
cơ bản và thích ứng với vai trò hoạt động của người giáo viên phổ thông được
quy định trong chuẩn nghề nghiệp. Một số mục tiêu cần đạt:
- Về năng lực dạy học: SV có tri thức,
kĩ năng cơ bản về dạy học; có thể thực hiện nhiệm vụ dạy học một cách độc lập.
- Về năng lực giáo dục: SV có tri thức,
kĩ năng cơ bản về giáo dục; có thể thực hiện nhiệm vụ giáo dục một cách độc
lập.
- Về phẩm chất: SV có phẩm chất đạo đức,
phong cách, lối sống phù hợp với nghề nghiệp.
- Đối với học phần TTSP1, năm thứ 3,
trình độ đại học: Mục tiêu của học phần là tiệm cận với các mục tiêu trên;
chuẩn bị tốt cho học phần thực tập sư phạm cuối khóa (TTSP2).
II. THỜI GIAN THỰC HIỆN
1.
Thời gian thực tập:
-
Đối với SV TTSP1 (SV năm thứ 3, trình độ đại học): Từ 21/01/2019 đến 09/03/2019
(4 tuần).
-
Đối với SV TTSP2 (SV năm thứ 4, trình độ đại học, ngành SP Mỹ thuật, Âm nhạc):
Từ 21/01/2019 đến 06/04/2019 (8 tuần).
2.
Thời gian hoạt động của trường:
2.1.
Buổi sáng: Từ 6g50 – 11g15, ra chơi sau tiết 2 (8g30 – 9g00).
-
Thứ hai: SV có mặt lúc 6g30 để sinh hoạt dưới cờ và họp giao ban chủ nhiệm. Tiết
2 sinh hoạt chủ nhiệm tại lớp.
2.2.
Buổi chiều: Từ 12g40 – 17g00, ra chơi sau tiết 3 (15g00 – 15g30).
-
Thứ hai: SV có mặt lúc 15g00 để họp giao ban chủ nhiệm.
+
Tiết 4 sinh hoạt chủ nhiệm tại lớp.
+
Tiết 5 sinh hoạt dưới cờ.
Lưu ý:
Tiết 5, thứ năm hàng tuần luân phiên là tiết HĐNGLL và vệ sinh lớp học
III.
NỘI DUNG THỰC TẬP
1.
Nhóm SV ngành Quản lý giáo dục (SV năm thứ 3, trình độ đại học):
Xây dựng Kế hoạch thực tập (theo mẫu) nộp cho GV
hướng dẫn: từ 21/01/2018 đến 26/01/2018.
Trong đó đảm bảo thực hiện 03 nội dung sau:
- Tìm hiểu
thực tiễn công tác quản lý: Từ 21/01/2018 đến 26/01/2016.
- Xây dựng kế
hoạch hoạt động của nhà trường: Từ 11/02/2019
đến 02/3/2019.
- Thực hiện công việc cụ thể của một
chuyên viên: Từ 11/02/2019 đến 02/3/2019.
2.
Nhóm SV ngành Sư phạm:
2.1. Thực tập dạy học:
2.1.1.
Xây dựng kế hoạch:
Sinh viên xây dựng Kế hoạch thực tập dạy
học (theo mẫu) nộp cho giáo viên hướng dẫn dạy học từ 21/01/2019 đến 26/01/2019.
2.1.2.
Dự giờ:
Mỗi sinh viên được dự giờ 02 tiết dạy
mẫu của tổ trưởng chuyên môn (nhóm trưởng, giáo viên giỏi) từ 21/01/2019 đến
26/01/2019.
Yêu
cầu: Sinh viên thực hiện
soạn giáo án, giáo viên hướng dẫn đánh giá cho điểm vào phiếu đánh giá giáo án
của sinh viên.
2.1.3.
Giảng dạy:
- Đối với TTSP1: Dạy 02 tiết từ
11/02/2019 đến 02/3/2019.
- Đối với TTSP2: Dạy 09 tiết từ
11/02/2019 đến 30/3/2019.
Yêu
cầu:
- Mỗi sinh viên được dạy trên lớp tối đa
2 tiết / 1 tuần theo lịch sau:
- Sinh viên soạn giáo án và được giáo
viên duyệt ít nhất trước 3 ngày có giờ dạy.
- Các tiết dự giờ, giảng dạy được giáo viên
hướng dẫn tổ chức họp nhóm, phân tích tiết dạy để sinh viên học tập, rút kinh
nghiệm sau mỗi tiết.
- Mỗi sinh viên thực hiện 01 tiết kiểm
tra (trừ sinh viên TTSP1, năm 3 trình độ đại học): Soạn ma trận đề, đề kiểm
tra, đáp án, chấm bài học sinh theo hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn dạy học.
- Tìm hiểu các loại hồ sơ, sổ sách, biểu
mẫu … về chuyên môn của một giáo viên.
- Tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn
của bộ môn theo yêu cầu của tổ trưởng chuyên môn, giáo viên hướng dẫn.
2.2. Công tác chủ nhiệm, hoạt động
GDNGLL, công tác Đoàn - Đội:
- Sinh viên xây dựng Kế hoạch thực tập
chủ nhiệm lớp (theo mẫu), nộp cho giáo viên hướng dẫn giáo dục từ 21/01/2019
đến 26/01/2019.
- Sinh viên sẽ thực tập công tác chủ
nhiệm, hoạt động GDNGLL, công tác Đoàn Đội theo từng nhóm, thời gian sinh hoạt
với học sinh theo lịch sau:
+ Đối với TTSP1: Dạy 02 tiết từ
11/02/2019 đến 02/3/2019.
+ Đối với TTSP2: Dạy 06 tiết từ
11/02/2019 đến 30/3/2019.
- Ngoài ra, SV còn tham gia các hoạt
động khác của nhà trường theo yêu cầu của giáo viên hướng dẫn.
2.3. Tìm hiểu đối tượng, môi trường
giáo dục:
- SV nghe báo cáo, ghi chép về tình hình
thực tế giáo dục của nhà trường, địa phương, hoạt động bộ môn, vai trò của giáo
viên bộ môn, công tác chủ nhiệm … vào ngày 21/01/2019.
Ngoài ra, sinh viên phải xây dựng hồ sơ
thực tập, rèn luyện năng lực, phẩm chất đạo đức … theo yêu cầu của đợt thực
tập.
IV.
PHÂN CÔNG HƯỚNG DẪN: (24 sinh viên)
1. Hướng dẫn chuyên môn (thực tập
dạy học): (22 sinh viên)
STT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
MÃ
SỐ SV
|
MÔN
|
GV
HD CHUYÊN MÔN
|
1.
|
Nguyễn Thị Hoài
|
3116012009
|
Toán
|
Cô
Nguyễn Đức Chiêu Nghi
|
2.
|
Võ Hồng Phong
|
3116012018
|
Toán
|
3.
|
Cao Phương Duy
|
3116022004
|
Lí
|
Cô
Nguyễn Thị Kim Luyến
|
4.
|
Lưu Bảo Trân
|
3116022025
|
Lí
|
5.
|
Phan Ngọc Châu Anh
|
3116032002
|
Hóa
|
Thầy
Phạm Hoàng Tuyên
|
6.
|
Đoàn Lê Trường Phát
|
3116032014
|
Hóa
|
7.
|
Cao Hồng Nhung
|
3116062015
|
Sinh
|
Cô
Trần Thùy Mỹ Linh
|
8.
|
Phạm Mai Minh Trung
|
3116062019
|
Sinh
|
9.
|
Nguyễn Huy Hùng
|
3116112007
|
Địa
|
Thầy
Trần Anh Tuấn
|
10.
|
Võ Nguyễn Hồng Loan
|
3116112009
|
Địa
|
11.
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
3116132023
|
Anh
|
Cô
Bùi Hương Đoan Thùy
|
12.
|
Nguyễn Thanh Trúc Lâm
|
3116132027
|
Anh
|
13.
|
Đinh Thị Nhiều
|
3116132043
|
Anh
|
Cô
Nguyễn Thị Việt Hà
|
14.
|
Lê Minh Trung
|
3116132070
|
Anh
|
15.
|
Huỳnh Thị Kim Tuyền
|
3116132075
|
Anh
|
16.
|
Nguyễn Nguyên
|
3115160031
|
Âm
nhạc
|
Thầy
Lê Văn Hỷ
|
17.
|
Đào Tuyết Thanh Thảo
|
3116160031
|
Âm
nhạc
|
18.
|
Tạ Thị Hạnh Phúc
|
3115160039
|
Âm
nhạc
|
19.
|
Khúc Trần Xuân Quang
|
3115160040
|
Âm
nhạc
|
20.
|
Đinh Thị Tuyết Trinh
|
3115160054
|
Âm
nhạc
|
21.
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
3114170006
|
Mĩ
thuật
|
Cô
Đinh Ánh Uyên
|
22.
|
Ngô Thị Vân Anh
|
3115170001
|
Mĩ
thuật
|
2.
Hướng dẫn công tác chủ nhiệm, hoạt động NGLL (thực tập giáo dục): (22 sinh viên)
STT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
MÃ
SỐ SV
|
MÔN
|
GV
HD CHỦ NHIỆM
|
1.
|
Nguyễn Thị Hoài
|
3116012009
|
Toán
|
Cô
Nguyễn Đức Chiêu Nghi
Chủ
nhiệm 6A3
|
2.
|
Võ Hồng Phong
|
3116012018
|
Toán
|
3.
|
Nguyễn Huy Hùng
|
3116112007
|
Địa
|
4.
|
Võ Nguyễn Hồng Loan
|
3116112009
|
Địa
|
5.
|
Cao Phương Duy
|
3116022004
|
Lí
|
Cô
Nguyễn Thị Kim Luyến
Chủ
nhiệm 8A10
|
6.
|
Lưu Bảo Trân
|
3116022025
|
Lí
|
7.
|
Phan Ngọc Châu Anh
|
3116032002
|
Hóa
|
Thầy
Phạm Hoàng Tuyên
Chủ
nhiệm 8A8
|
8.
|
Đoàn Lê Trường Phát
|
3116032014
|
Hóa
|
9.
|
Cao Hồng Nhung
|
3116062015
|
Sinh
|
Cô
Trần Thùy Mỹ Linh
Chủ
nhiệm 8A2
|
10.
|
Phạm Mai Minh Trung
|
3116062019
|
Sinh
|
11.
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
3116132023
|
Anh
|
Cô
Bùi Hương Đoan Thùy
Chủ
nhiệm 6A1
|
12.
|
Nguyễn Thanh Trúc Lâm
|
3116132027
|
Anh
|
13.
|
Đinh Thị Nhiều
|
3116132043
|
Anh
|
Cô
Nguyễn Thị Việt Hà
Chủ
nhiệm 8A1
|
14.
|
Lê Minh Trung
|
3116132070
|
Anh
|
15.
|
Huỳnh Thị Kim Tuyền
|
3116132075
|
Anh
|
16.
|
Nguyễn Nguyên
|
3115160031
|
Âm
nhạc
|
Thầy
Lê Văn Hỷ
Chủ
nhiệm 7A6
|
17.
|
Đào Tuyết Thanh Thảo
|
3116160031
|
Âm
nhạc
|
18.
|
Tạ Thị Hạnh Phúc
|
3115160039
|
Âm
nhạc
|
19.
|
Khúc Trần Xuân Quang
|
3115160040
|
Âm
nhạc
|
20.
|
Đinh Thị Tuyết Trinh
|
3115160054
|
Âm
nhạc
|
21.
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
3114170006
|
Mĩ
thuật
|
Cô
Đinh Ánh Uyên
Chủ
nhiệm 7A7
|
22.
|
Ngô Thị Vân Anh
|
3115170001
|
Mĩ
thuật
|
3/ Hướng dẫn
công tác quản lý giáo dục: (2 sinh
viên)
STT
|
HỌ
VÀ TÊN
|
MÃ
SỐ SV
|
MÔN
|
GIÁO
VIÊN HƯỚNG DẪN
|
1.
|
Nguyễn Hoài Khanh
|
3116460010
|
QLGD
|
Thầy
Trần Thanh Bình
|
2.
|
Mai Anh Thư
|
3116460020
|
QLGD
|
4. Hướng dẫn công tác Đoàn, Đội:
- Thầy Lê Quốc Thắng – Bí thư Chi đoàn.
- Thầy Dương Khải Hưng – Tổng phụ trách.
V. LỊCH CÔNG TÁC CỤ THỂ
1. Lịch sinh viên nghe báo cáo:
Buổi
|
THỜI
GIAN
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
THỰC
HIỆN
|
Sáng
|
6g30
ngày 21/01/2019
|
- Đoàn thực tập ra mắt với HĐSP, học sinh
nhà trường.
|
- Đoàn thực tập
|
7g30
ngày
21/01/2019
|
- Báo cáo tình hình địa phương –
Trường, lớp – Hội Cha mẹ học sinh – chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học
(đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn và thực tế hiện nay).
- Báo cáo về công tác chủ nhiệm.
- Báo cáo về hoạt động của giáo viên
bộ môn.
- Báo cáo về công tác Đoàn Đội.
|
- Thầy Nguyễn
Xuân Đắc – Hiệu trưởng
- Cô Nguyễn
Đức Chiêu Nghi
- Thầy Trần Anh Tuấn
- Thầy Dương
Khải Hưng
|
2. Lịch sinh viên dự giờ giáo viên:
Từ 21/01/2019 đến 26/01/2019 (Lịch
đính kèm).
(TTCM, GVHD nộp kế hoạch về BGH trước
ngày thứ Hai 14/01/2019).
3. Lịch sinh viên dạy trên lớp: Lịch
đính kèm.
TTSP1: Dạy 02 tiết từ 11/02/2019 đến
02/3/2019.
TTSP2: Dạy 09 tiết từ 11/02/2019 đến
30/3/2019.
(GVHD nộp kế hoạch về BGH trước ngày thứ
Hai 14/01/2019).
V/ ĐÁNH GIÁ,
TỔNG KẾT:
1.
Trình độ Đại học TTSP1:
STT
|
THỜI
GIAN
|
NỘI
DUNG CÔNG TÁC
|
THỰC
HIỆN
|
1
|
05/3/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ chủ nhiệm, Đội
|
GV
hướng dẫn chủ nhiệm, Đội
|
2
|
06/3/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ chuyên môn
|
GV
hướng dẫn CM
|
3
|
07/3/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ thực tập + báo cáo tổng kết
|
Ban
chỉ đạo trường + Trưởng đoàn ĐHSG
|
4
|
09/3/2019
|
Tổng kết
công tác thực tập
|
Trường
+ ĐHSG
|
2.
Trình độ Đại học TTSP2:
STT
|
THỜI
GIAN
|
NỘI
DUNG CÔNG TÁC
|
THỰC
HIỆN
|
1
|
02/4/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ chủ nhiệm, Đội
|
GV
hướng dẫn chủ nhiệm, Đội
|
2
|
03/4/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ chuyên môn
|
GV
hướng dẫn CM
|
3
|
04/4/2019
|
Hoàn tất
đánh giá hồ sơ thực tập + báo cáo tổng kết
|
Ban
chỉ đạo trường + Trưởng đoàn ĐHSG
|
4
|
06/4/2019
|
Tổng kết
công tác thực tập
|
Trường
+ ĐHSG
|
TM.BAN
CHỈ ĐẠO THỰC TẬP
TRƯỞNG
BAN
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần
Thanh Bình