PHÒNG GIAÙO DUÏC VAØ
ÑAØO TAÏO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian
làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy lập công thức hóa học
và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Al (III) và O
b) Mg (II) và Cl (I)
c) Na (I) và (CO3)
(II)
d) Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử,
số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a) P + O2 -------->
P2O5
b) Al +
HCl -----> AlCl3 + H2
c) CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
d) C2H4 + O2
--------> CO2 + H2O
Câu 3:
(1,0 điểm)
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B)
là 1,4375 và tỉ khối của khí B đối với khí metan (
) là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí A?
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Cl b) 0,1 mol Cl2
2. Tính thể tích (đktc)
của: a) 0,3 mol N2 b) hỗn hợp gồm 1mol H2 và 2
mol CO2
B. BÀI TOÁN (3 điểm)
Phân huỷ hoàn toàn 24,5 gam kaliclorat
(KClO3) thu được kaliclorua (KCl) và 6,72 lít khí oxi (ở điều kiện
tiêu chuẩn)
a) Lập
phương trình hoá học của phản ứng trên.
b) Tính
khối lượng của oxi thoát ra.
c) Viết
công thức về khối lượng và tính khối lượng kaliclorua thu được sau phản ứng.
Cho biết:
C = 12, O = 16,
H = 1; K = 39, S = 32, N = 14, Cl = 35,5 , Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, Na = 23.
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN
TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ
I
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 - 20145
NỘI DUNG
|
ĐIỂM
|
GHI CHÚ
|
A.
LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
(a)
Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102
(b)
MgCl2
= 24 + 35,5.2 = 95
(c)
Na2CO3
= 23.2 + 12 + 16.3 = 106
(d)
Ba(OH)2
= 137 + (16 + 1)2 = 171
Câu 2 (2đ)
Lập
phương trình đúng: 0,25đ /phương trình
Tính tỷ
lệ các chất trong mỗi phản ứng đúng : 0,25đ
/phương trình
Câu 3 (1đ)
= 2 Þ MB = 2. 16
= 32 g/mol
= 1,4375 Þ MA = 1,4375. 32 = 46 g/mol
Câu 4 (2đ)
1. Tính khối lượng của:
a) 3,55g b) 7,1g
2. Tính thể tích (đktc)
của:
a) 6,72 lít b) 67,2 lít
B.
BÀI TOÁN: ( 3
điểm)
- Lập đúng phương trình hoá học
- Tính đúng số mol của O2
- Tính đúng khối lượng oxi
- Viết đúng công thức về khối lượng
- Tính đúng khối lượng
của KCl
|
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
|
Lập đúng mỗi CTHH ® 0,25đ; tính đúng mỗi
ptk ® 0,25đ
|