Biểu mẫu 11
(Kèm theo
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
Tên cơ sở giáo dục: TRƯỜNG THCS NGUYỄN
GIA THIỀU
THÔNG
B¸O
Công khai
thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2019
– 2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
30
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
30
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên
cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số
phòng học bộ môn
|
5
|
-
|
6
|
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình
quân lớp/phòng học
|
1.5
|
-
|
8
|
Bình
quân học sinh/lớp
|
43.69 HS/lớp
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3944
|
1.67m2/học
sinh
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2426
|
1.03m2/học
sinh
|
VI
|
Tổng diện tích
các phòng
|
2117
|
1.02m2/học
sinh
|
1
|
Diện tích phòng học
(m2)
|
1073
|
0.77m2/học
sinh
|
2
|
Diện tích phòng học
bộ môn (m2)
|
600
|
2.67m2/học
sinh
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
120
|
|
4
|
Diện tích nhà tập
đa năng
(Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng
truyền thống (….)(m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
193
|
Số
bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo
quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp
6
|
35
|
10 bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp
7
|
49
|
10 bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp
8
|
56
|
10 bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp
9
|
53
|
10 bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu theo
quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp
6
|
|
|
2.2
|
Khối lớp
7
|
|
|
2.3
|
Khối lớp
8
|
|
|
2.4
|
Khối lớp
9
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
|
-
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
123
|
Số học sinh/bộ: 1 học sinh/
bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
32
|
|
2
|
Cát xét
|
13
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Máy
chiếu Projector
|
13
|
|
6
|
Bảng
tương tác
|
3
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng
nghỉ cho học sinh bán trú
|
Không
|
|
|
XIII
|
Khu nội
trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt
chuẩn vệ sinh*
|
X
|
|
X
|
|
- 1 bồn cầu, 1 bồn tiểu/40 học sinh nam;
- 1 bồn cầu/40 học sinh nữ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết
định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu- điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối
internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang
thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào
xây
|
X
|
|
Tân Bình, ngày 04 tháng 11 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Xuân Đắc