Biểu mẫu 10
(Kèm theo
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
Tên cơ sở giáo dục: TRƯỜNG THCS NGUYỄN
GIA THIỀU
THÔNG B¸O
Công khai
thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1669
|
381
|
440
|
450
|
398
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1622
(97.18%)
|
361
(94.75%)
|
436
(99.09%)
|
438
(97.33%)
|
387
(97.24%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
34
(2.04%)
|
16
(4.2%)
|
2
(0.45%)
|
9
(2.0%)
|
7
(1.76%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
(0.78%)
|
4
(1.05%)
|
2
(0.45%)
|
3
(0.67%)
|
4
(1.01%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1669
|
381
|
440
|
450
|
398
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
954
(57.16%)
|
221
(58.01%)
|
275
(62.50%)
|
223
(49.56%)
|
235
(59.05%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
489
(29.3%)
|
106
(27.82%)
|
120
(27.27%)
|
164
(36.44%)
|
99
(24.87%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
198
(11.86%)
|
42
(11.02%)
|
41
(9.32%)
|
54
(12%)
|
61
(15.33%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
16
(0.96%)
|
7
(1.84%)
|
3
(0.68%)
|
6
(1.33%)
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
12
(0.72%)
|
5
(1.31%)
|
1
(0.23%)
|
3
(0.67%)
|
3
(0.75%)
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1669
|
381
|
440
|
450
|
398
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1656
(99.22%)
|
376
(98.7%)
|
438
(99.5%)
|
447
(99.3%)
|
395
(99.25%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
952
(57.04%)
|
221
(58%)
|
274
(62.27%)
|
222
(49.23%)
|
235
(59.04%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
489
(29.29%)
|
106
(27.82%)
|
120
(27.27%)
|
165
(36.66%)
|
98
(24.62%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
20
(1.19%)
|
10
(2.62%)
|
3
(0.68%)
|
7
(1.6%)
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
(0.77%)
|
5
(1.3%)
|
2
(0.45%)
|
3
(0.66%)
|
3
(0.75%)
|
4
|
Chuyển
trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10/16
|
8/6
|
2/2
|
0/4
|
0/4
|
5
|
Bị
đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ
hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
15
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
398
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
395
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
235
(59.49%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
98
(24.81%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
62
(15.7%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ lớp 10 THPT công
lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
351
(88.19%)
|
VIII
|
Số học sinh thi đỗ lớp 10 THPT ngoài
công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
44
(11.6%)
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh
nữ
|
846/823
|
182/199
|
234/206
|
230/220
|
200/198
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
46
|
9
|
8
|
16
|
13
|
Tân Bình, ngày 05 tháng 11 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn
Xuân Đắc